Phí thường niên Techcombank là khoản phí mà ngân hàng sẽ thu theo năm khi khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ. Khoản phí này sẽ được thu theo từng loại thẻ. Nếu như không đóng đủ phí thường niên, thẻ sẽ bị khóa và ngừng cung cấp dịch vụ. Nếu bạn đang và có ý định sử dụng thẻ của ngân hàng Techcombank thì cũng nên tham khảo biểu phí thẻ Techcombank hiện nay.
Bạn đang xem: Phí duy trì thẻ visa techcombank
Phí thường niên Techcombank là gì?Không đóng phí thường niên Techcombank có sao không?Giới thiệu một số loại thẻ ngân hàng TechcombankCập nhật phí thường niên Techcombank 2022Biểu phí ngân hàng Techcombank khácBiểu phí thẻ ATM Techcombank
Phí thường niên Techcombank là gì?
Phí thường niên Techcombank là khoản phí dịch vụ ngân hàng sẽ thu tính từ khi khách hàng đăng ký mở thẻ. Phí này thu với mục đích để duy trì các tính năng của thẻ bảo gồm: Rút tiền, chuyển tiền, truy vấn tài khoản, thanh toán, quẹt thẻ,… Phí thường niên sẽ được tính theo năm và chỉ thu 1 lần duy nhất trong 1 năm. Khoản phí này chỉ áp dụng cho những khách hàng có sử dụng thẻ ATM của ngân hàng Techcombank. Nếu chỉ mở tài khoản nhưng không phát hành thẻ thì sẽ không phải đóng.



Phí thường niên thẻ F
stAccess
Phát hành thẻ lần đầu. | Miễn phí | 90,000 VND/thẻ. |
Phí thường niên | Miễn phí | 60,000 VND/thẻ/năm. |
Phí thường niên thẻ Visa Techcombank
Phí thường niên: | ||
Thẻ thanh toán Techcombank Visa hạng chuẩn. | Miễn phí. | 90,000 VND. |
Thẻ thanh toán Techcombank Visa hạng vàng. | Miễn phí. | 200,000 VND. |
Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank Visa hạng chuẩn. | Miễn phí. | 190,000 VND/Năm. |
Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank Visa hạng vàng | Miễn phí. | 290,000 VND/năm. |
Thẻ thanh toán Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum. | Miễn phí. | 590,000 VND/Năm. |
Thẻ thanh toán Vincom Loyalty hạng chuẩn. | Miễn phí. | Miễn phí năm đầu, từ năm thứ 2 thu 150,000 VND/năm. |
Thẻ thanh toán Vincom Loyalty hạng vàng. | Miễn phí. | Miễn phí năm đầu, năm thứ 2 thú 250,000 VND/năm. |
Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Platinum. | Miễn phí. | Miễn phí năm đầu sử dụng, năm thứ 2 thu 499,000 VND/năm. |
Phí thường niên thẻ tín dụng Techcombank
Phí thường niên: | ||
Thẻ tín dụng Techcombank DreamCard. | 150.000 VND (thu 1 lần duy nhất khi kích hoạt thẻ Techcombank) | |
Thẻ tín dụng VietnamAirlines Techcombank Visa hạng Chuẩn. | 390.000 VND/năm. | |
Thẻ tín dụng VietnamAirlines Techcombank Visa Vàng. | 300.000 VND/Năm. | |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa vàng. | 500.000 VND/năm. Xem thêm: Khu Du Lịch Phú Quốc : Cẩm Nang Từ A Đến Z, Du Lịch Phú Quốc: Cẩm Nang Từ A Đến Z | |
Thẻ tín dụng Techcombank vip Vingroup Platinum. | 950.000 VND/Năm. | |
Thẻ tín dụng Techcombank MercerdesCard Platinum | 950.000 VND/năm. | |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum. | 990.000 VND VND/năm. | |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum. | 950.000 VND VND/năm. | |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature. | Miễn phí. | 1.499.000 VND/năm. |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa infinite. | Miễn phí. | 20.000.000 VND/năm. |
Biểu phí ngân hàng Techcombank khác
Ngoài phí thường niên Techcombank ra, Ngân hàng Techcombank còn có các quy định về biểu phí dịch vụ khác.
Biểu phí chuyển tiền ngân hàng Techcombank
Chuyển tiền trong nước biểu phí sẽ được thu theo quy định sau đây.
Chuyển dưới 20 triệu | 3.000đ/giao dịch | Miễn phí |
Chuyển trên 20 triệu | Thu 0,2% tiền gửi, tối đa 1 triệu | Miễn phí |
Chuyển từ tài khoản giải ngân sang tài khoản nhận mở tại Techcombank | 9.000đ/giao dịch | Không áp dụng |
Chuyển tiền giữa các tài khoản của khác hàng | Miễn phí | Miễn phí |
Chuyển tiền người nhận bằng giấy tờ tùy thân tại PGD Techcombank. | 0,3% tiên gửi, tối thiểu 20,000 tối đa 1,000,000 vnd. | Không áp dụng |
Chuyển tiền với KH là hội viên ưu tiên TCB Priority trên 20 triệu. | 0,2%, tối đa 150,000 vnd | Miễn phí |
Chuyển từ tài khoản giải ngân sang tài khoản nhận mở tại Techcombank | 9.000đ/giao dịch | Không áp dụng |
Chuyển tiền khác hệ thống TCB | ||
Chuyển qua hệ thống liên ngân hàng | 0,035% tối thiểu 20,000 tối đa 1,000,000 vnd | Miễn phí |
Chuyển tiền bằng số thẻ, STK 24/7 | Không áp dụng | Miễn phí |
Chuyển tiền trong 2 ngày kể từ khi nộp tiền vào tài khoản. | 0,01% tối thiểu 10,000 tối đa 1,000,000 vnd | Miễn phí |
Chuyển tiền liên ngân hàng bằng thẻ tại máy ATM | Không áp dụng | 10,000 vnd/giao dịch |
Chuyển tiền bằng tiền mặt trong nước | ||
Người nhận bằng CMND/CCCD tại quầy. | 0,04% tối thiểu 30,000 tối đa 1,000,000 vnd. | Không áp dụng |
TK người nhận ở ngân hàng khác hoặc nhận tại quầy ngân hàng khác. | 0,06% tối thiểu 50,000, tối đa 1,000,000 vnd. | Không áp dụng |
Biểu phí thẻ ATM Techcombank
Thẻ ATM Techcombank sẽ có thu các khoản như: Phí rút tiền, phí cấp lại mã PIN, phí giao dịch,…
Phí phát hành thẻ lần đầu | |
Thẻ F st Access – Thẻ ghi nợ nội địa | 90,000 vnd |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Classic | 90,000 vnd |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gol | 150,000 vnd |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Priority. | 150,000 vnd |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | Miễn phí |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | Miễn phí |
Phí cấp lại thẻ do mất, hỏng, đánh mất | Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa hạng (Classic, Gold, Priority): 100,000 vnd.Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa (hạng Platinum, Platinum Priority): 200,000 vnd. |
Phí cấp lại mã PIN | Thẻ Techcombank Visa Classic: 30,000 vnd.Thẻ Techcombank Visa Gold: 200,000 vnd.Thẻ Visa Techcombank PriorityL 30,000 vnd.Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum: 50,000 vnd.Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority: 50,000 VND |
Phí rút tiền mặt | |
Tại máy ATM Techcombank | Thẻ không mở thẻ gói: 2,000 vnd.Thẻ mở theo gói không trả lương: 1,000 vnd/giao dịch.Thẻ mở thẻ gói trả lương: miễn phí |
Tại máy ATM khác | 9,900đ/giao dịch. |
Tại máy ATM nước ngoài. | 4% số tiền rút tối thiểu 50,000 vnd. |
Những khoản phí khác giao dịch tại máy ATM | |
Tại máy ATM Techcombank | Miễn phí |
Cây ATM ngân hàng khác | 10,000 vnd/giao dịch. |
Chuyển đổi ngoại tệ | 2.39% số tiền giao dịch. |
Phí báo thẻ bị mất, thất lạc. | 100,000 vnd. |
Phí sao kê hóa đơn. | 80,000 vnd. |
Biểu phí thường niên Techcombank 2022 đã được quartetpress.com cập nhật chi tiết cho từng loại thẻ ở bài viết bên trên. Khi sử dụng thẻ, các bạn hãy lưu ý tới những khoản phí thường niên đóng hàng năm này nhé.