Trong tiếng Anh, chúng ta chủ yếu tạo ra số nhiều của một danh từ hoặc động từ bằng cách thêm ‘s’. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, chúng ta sẽ thêm ‘es’. Trong bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu khi nào thì thêm ‘s’ và khi nào thì thêm ‘es’, cách phát âm của ‘s’ và ‘es’ kèm theo bài tập có đáp án.
Bạn đang xem: Khi nào dùng s es






I had to take only onebus; you had to take twobuses. I had to do only onewash; you had to do twowashes. I have asplotchon my shirt; you have twosplotches. I’m carrying onebox; you’re carrying twoboxes. I heard onebuzz; you heard twobuzzes.
Xem thêm: Xem Phim Chuyện Tình Bác Sĩ Tập 1 Vietsub + Thuyết Minh Full Hd
Một số danh từ đơn kết thúc bằng -s hoặc -z yêu cầu thêm -es để tạo thành danh từ số nhiều. Để đa dạng hóa các danh từ này, bạn phải nhân đôi -s hoặc -z trước khi thêm -es. Một số ví dụ bao gồm:
Do you smell thegassescoming from the chemistry lab? How manyfezzescan the boy possibly have?
Tất cả các danh từ thông thường khác có thể được đa dạng hóa bằng cách thêm dấu -s. Đây chỉ là vài ví dụ:
I have onecat; you have twocats. I have onecup; you have twocups. I have oneshoe; you have twoshoes. I have oneski; you have twoskis. I have onetoque; you have twotoques.
3. Bài tập thêm s hoặc es
Bài 1: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ
Go (đi) – gos/ goes/ goFinish (kết thúc) – finishes/ finishs/ finishDo (làm) – dos/ does/ doTeach (dạy) – teaches/teaches/ teachFix (sửa chữa) – fixs/ fies/ fixesCatch (bắt kịp) – catches/ catchs/ catchKiss (hôn) – kiss/ kisss/ kissesMiss (nhớ) – misss/ miss/ missesWatch (xem) – watch/ watches/ watchsPush (đẩy) – pushes/ push/ pushsFly (bay ) – flies/ flys/ flyesStudy (học ) – studies/studys/ studyesCry (khóc) – crys/ cryes/ criesTry (cố gắng) – trys/ tries/ tryesHurry (nhanh lên) – hurrys/ hurries/ hurryesImply (gợi ý) – implys/implies/implyesApply (áp dụng) – applies/ applys/ applyesCarry (mang, vác) – carrys/carries/ carryesCopy (sao chép) – copies/copys/ copyesDry (làm khô) – drys/ dries/ dryesFry (rán, chiên) – fries/ frys/ fryesBury (chôn) – burys/ buryes/ buriesSay (nói) – saies/ sayes/ saysBuy (mua) – buys/ buies/ buyesPay (trả tiền) – paies/ pays/ payesEnjoy (yêu thích) – enjoys/enjoies/ enjoyesPlay (chơi) – plays/ plaies/ playesWrite (viết) – writs/ writes/ writiesCome (tới) – coms/ comies/ comesRide (lái xe) – rides/ ridies/ ridsLike (thích) – likies/ likes/ liksType (đánh máy) – typies/ typs/ typesBài 2: Bài tập phát âm đuôi s và es
1. A. proofs | B. books | C. points | D. days |
2. A. helps | B. laughs | C. cooks | D. finds |
3. A. neighbors | B. friends | C. relatives | D. photographs |
4. A. snacks | B. follows | C. titles | D. writers |
5. A. streets | B. phones | C. books | D. makes |
6. A. cities | B. satellites | C. series | D. workers |
7. A. develops | B. takes | C. laughs | D. volumes |
8. A. phones | B. streets | C. books | D. makes |
9. A. proofs | B. regions | C. lifts | D. rocks |
10. A. involves | B. believes | C. suggests | D. steals |
11. A. remembers | B. cooks | C. walls | D. pyramids |
12. A. miles | B. words | C. accidents | D. names |
13. A. sports | B. plays | C. chores | D. minds |
14. A. nations | B. speakers | C. languages | D. minds |
15. A. proofs | B. looks | C. lends | D. stops |
16. A. dates | B. bags | C. photographs | D. speaks |
17. A. parents | B. brothers | C. weekends | D. feelings |
18. A. chores | B. dishes | C. houses | D. coaches |
19. A. works | B. shops | C. shifts | D. plays |
20. A. coughs | B. sings | C. stops | D. sleeps |
21. A. signs | B. profits | C. becomes | D. survives |
22. A. walks | B. steps | C. shuts | D. plays |
23. A. wishes | B. practices | C. introduces | D. leaves |
24. A. grasses | B. stretches | C. comprises | D. potatoes |
25. A. desks | B. maps | C. plants | D. chairs |
26. A. pens | B. books | C. phones | D. tables |
27. A. dips | B. deserts | C. books | D. camels |
28. A. miles | B. attends | C. drifts | D. glows |
29. A. mends | B. develops | C. values | D. equals |
30. A. repeats | B. classmates | C. amuses | D. attacks |
Đáp án bài tập vận dụng
Đáp án bài tập 11 – goes; 2 – finishes; 3 – does; 4 – teaches; 5 – fixes;
6 – catches; 7 – kisses; 8 – misses; 9 – watches; 10 – pushes;
11 – flies; 12 – studies; 13 – cries; 14 – tries; 15 – hurries;
16 – implies; 17 – applies; 18 – carries; 19 – copies; 20 – dries;
21 -Fries; 22- Buries; 23- says; 24 – buys; 25 – pays; 26 – enjoys; 27 – plays;
28 – writes; 29 – comes; 30 – rides; 31 – likes; 32 – types;
Đáp án bài tập 21 – D, 2- D, 3 – D , 4- A, 5- B, 6 – B, 7 – D, 8 – A, 9 – B, 10 – C,
11 – B, 12 – C, 13 – A, 14 – C, 15 – C, 16 – B, 17 – A, 18 – A, 19 – D, 20 -B,
21 – B, 22 – D, 23 – D, 24 – D, 25 – A. 26 – B, 27 – D, 28 – C, 29 – B, 30 – C;
Bài viết hôm nay tuy khá dài nhưng đã tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp về cách thêm đuôi -s và -es trong tiếng Anh. Các bạn không cần phải học hết một lần mà nên chia nhỏ bài học để nhớ lâu hơn sau đó áp dụng vào các bài tập đã cho sẵn thì sẽ đạt hiệu quả học tập tốt hơn nhé.
Tổng hợp kiến thức tiếng anh: https://quartetpress.com
Chào mừng các bạn đến với "Nơi bàn" về du học. Tham gia Fanpage Việt Đỉnh để cùng chinh phục giấc mơ du học nhé!