Chuyên mụcChọn chuyên mụcBài quyền võ cổ truyền(11)Bài viết hay(26)Các cuộc thi(2)Hoạt động võ cổ truyền(18)Hướng dẫn võ cổ truyền(2)Idol Võ Cổ Truyền Việt Nam(35)Môn Phái(8)Sách võ thuật(10)Tập huấn – Nâng đai(13)Thông báo(2)Thiệp chúc mừng(2)Thơ Võ Cổ Truyền Việt Nam(8)Thơ võ thuật(1)Võ Cổ Truyền Đưa Vào Trường Học(9)Võ thuật tự vệ(6)Video các giải thi đấu(7)Văn bản quy định(4)Y Võ(1)Điều lệ các Giải Đấu(5)Năm 2020(5)

1. Lập tấn.

Bạn đang xem: 36 động tác võ cổ truyền cho học sinh

2. Bái tổ.

3. Trung bình tấn- Tay phải đấm thẳng.

4. Trung bình tấn- Tay trái đấm thẳng.

5. Trảo mã tấn phải- Tay phải đấm múc lên.

6. Đinh tấn phải- Tay trái đấm thẳng.

7. Trảo mã tấn phải- Tay phải đập lưng nắm tay xuống.

8. Trung bình tấn- Tay trái đấm móc vòng vào trước ngực.

9. Trảo mã tấn trái- Tay trái đấm múc lên.

10. Đinh tấn trái- Tay phải đấm thẳng.

11. Trảo mã tấn trái- Tay trái đập lưng nắm tay xuống.

12. Trung bình tấn- Tay phải đấm móc vòng vào trước ngực.

13. Đinh tấn phải- Tay phải đập lưng nắm tay về trước.

14. Đinh tấn trái- Tay trái đập lưng nắm tay về trước.

15. Xà tấn phải- Xoay thành trung bình tấn hai nắm tay kéo về hông.

16. Trung bình tấn- Hai tay đấm thẳng về trước.

17. Trảo mã tấn phải- Chỏ phải đánh ngang- Chỏ trái đánh ngang (từ ngoài vào trong).

Xem thêm: Top 15 Phim Hay Nhất Của Lý Liên Kiệt Có Vốn Đầu Tư Gần 5, Top 10 Phim Lẻ Làm Nên Tên Tuổi Của Lý Liên Kiệt

18. Qui tấn trái- Chỏ phải cắm thẳng xuống.

19. Đinh tấn trái- Chỏ trái đánh lên.

20. Trảo mã tấn phải- Chỏ phải đánh ngược lên ra sau.

21. Xà tấn- Chỏ trái giật ngang.

22. Trảo mã tấn phải- Chỏ phải đánh bạt vào.

23. Đinh tấn phải- Chỏ trái đánh ngang vào.

24. Trảo mã tấn trái- Chỏ trái đánh vòng cầu xuống ra sau lưng.

25. Chân phải đá tống về trước.

26. Chân trái đá đá vòng cầu từ ngoài vào.

27. Chân phải đá tống ngang bằng cạnh bàn chân.

28. Đinh tấn phải- Tay phải chém cạnh bàn thẳng xuống.

29. Trảo mã tấn trái- Tay trái chém cạnh bàn vào (cẳng tay thẳng góc với mặt đất)

30. Trảo mã tấn phải- Hai tay chém cùng lúc từ trái qua phải (bàn tay phải úp, bàn tay trái ngửa, hai tay song song mặt đất).

31. Đinh tấn trái- Hai tay đâm thẳng tới trước bằng mũi bàn tay (bàn tay trái trên, bàn tay phải dưới cách nhau khoảng 20 cm).

32. Đinh tấn phải- Hai cạnh bàn tay đỡ ngang cùng lúc ra hai bên ngang mặt (hai lòng bàn tay xoay ra ngoài, hai cẳng tay đứng).

33. Đinh tấn trái- Hai cạnh bàn tay đánh ép cùng lúc vào ngang mặt (hai lòng bàn tay xoay vào trong, hai cẳng tay đứng).

34. Đinh tấn trái- Hai cạnh bàn tay đánh ép cùng lúc vào (trên đầu gối phải, lòng bàn tay ngửa, hai cẳng tay song song nhau).

35. Qui tấn phải- Tay phải chém bằng cạnh bàn tay vào trên đầu gối trái (bàn tay trái ngửa, cẳng tay song song mặt đất).